Các bước sử dụng máy :
-
Lắp pin vào theo mô tả ở hình “Cách lắp pin (6)”.
-
Cho một ngón tay (phần móng tay lên trên; nên dùng ngón trỏ hoặc ngón giữa) vào đầu mở của thiết bị. LƯU ý cho ngón tay bao phủ hết phần cảm biến.
-
Cho thiết bị kẹp ngón tay.
-
Nhấn nút ON/OFF (1) để bật thiết bị lên.
-
Không rung lắc ngón tay trong quá trình đo. Bạn cũng không nên cử động cơ thể trong khi đang đo.
-
Kết quả đo sẽ hiển thị trên màn hình sau vài giây.
-
Rút ngón tay ra khỏi thiết bị.
-
Thiết bị sẽ tự tắt sau khoảng 8 giây kể từ khi rút ngón tay ra.
-
Độ cao của thanh đồ thị 4 là một chỉ báo của nhịp tim và độ mạnh của tín hiệu. Thanh đồ thị phải lớn hơn 30% thì kết quả đo mới đủ tin cậy.
-
Thiết bị phải đo được nhịp tim để thu chính xác kết quả nồng độ oxy bão hòa. Kiểm tra để chắc rằng không có gì cản trở quá trình đo nhịp tim trước khi dựa vào kết quả SpO2.
-
Thiết bị phải đo được nhịp tim để thu chính xác kết quả nồng độ oxy bão hòa. Kiểm tra để chắc rằng không có gì cản trở quá trình đo nhịp tim trước khi dựa vào kết quả SpO2.
-
Thời gian đo tối đa tại một điểm phải ít hơn 30 phút, để đảm bảo sự cân chỉnh cảm biến và không làm tổn hại cho da.
Kết quả đo sai có thể phát sinh nếu :
-
Bệnh nhân bị rối loạn chức năng huyết sắc tố mức độ nặng (hàm lượng carboxyhemoglobin hoặc methemoglobin cao).
-
Bệnh nhận được tiêm thuốc nhuộm nội mạch như indocyanine green hoặc methylene blue.
-
Ánh sáng môi trường mạnh (chẳng hạn ánh nắng trực tiếp). Che chắn khu vực cảm biến bằng một khăn phẫu thuật nếu cần thiết.
-
Bệnh nhân cử động nhiều.
-
Bệnh nhân bị xung huyết tĩnh mạch.
-
Bệnh nhân bị hạ huyết áp, co mạch nghiêm trọng, phù nề nặng hoặc hạ thân nhiệt.
-
Bệnh nhân bị ngưng tim hoặc bị sốc.
-
Bệnh nhân có sơn móng tay hoặc mang móng tay giả.
Loại máy: Máy đo oxy bão hòa và nhịp tim đeo ngón tay OXY 200
Màn hình SpO2: LED
Khoảng đo: 70-100%
Độ chính xác: 70-100%: ±2%
Độ chia nhỏ nhất: 1%
Nhịp tim:
- Khoảng đo: 30~250 nhịp/phút
- Độ chính xác: 30 – 99 nhịp/phút: ±2 nhịp/phút
- Độ chia nhỏ nhất: 1 nhịp/phút
Điều kiện hoạt động: 5-40°C/41 -104°F; độ ẩm 15-80%
Điều kiện bảo quản: -10-4-50°C/14-122°F; độ ẩm 10-93%
Tự động tắt máy: sau 8 giây kể từ khi không có dấu hiệu của ngón tay
Pin: 2×1.5V, loại pin AAA
Thời lượng pin: khoảng 30 giờ (pin mới hoàn toàn)
Trọng lượng: 50g (kể cả pin)
Kích thước: 62x37x32mm
Chuẩn IP: IP22
Tiêu chuẩn EN ISO 10993-1/-5/-10; IEC 60601-1;
Tham chiếu: EN 60601-1-2; ISO 80601-2-61;
EN 62304; EN 160601-1 -6; CE 0482
Tuổi thọ thiết bị: 5 năm (15 lần đo/ngày; 20 phút mỗi lần đo).
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.